Bò sữa trong tiếng anh gọi là gì
Bò là con vật rất quen thuộc và gần gũi trong cuộc sống của chúng ta. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc con bò trong tiếng Anh gọi là gì chưa? Hãy cùng nghiên cứu và khám phá qua bài viết dưới đây nhé!
1. bò sữa tiếng anh là gì
Tiếng Anh bò sữa được gọi là dairy cow.
Bạn đang xem: Bò sữa trong tiếng anh gọi là gì
Hình minh họa bò Anh
2. Chi tiết thuật ngữ
Nghĩa tiếng Anh
- Bò sữa là loại bò được nuôi để lấy sữa, sữa của chúng được chế biến thành nhiều loại thực phẩm khác nhau có giá trị dinh dưỡng cao như phô mai, sữa tươi, sữa đặc, v.v.
- Bò sữa là loại bò được nuôi để lấy sữa, sữa được chế biến thành nhiều loại thực phẩm khác nhau có giá trị dinh dưỡng cao như phô mai, sữa tươi, sữa, thức ăn dặm.
- Ngô và hạt bông là thức ăn tự nhiên hoàn hảo cho bò sữa vì chúng giàu protein, chất béo và chất xơ.
- Bắp và hạt bông là thức ăn tự nhiên hoàn hảo cho bò sữa vì chúng chứa hàm lượng protein, chất béo và chất xơ cao.
- Bò Hà Lan có màu chủ đạo là trắng và đen, nhưng vẫn có sọc trắng và đỏ. Bò sữa cái có thân hình mập mạp, hình thang, kích thước lớn, bầu vú to, bầu vú phát triển tốt, sản lượng sữa cao.
- Bò Hà Lan chủ yếu có sọc trắng và đen, nhưng vẫn có sọc trắng và đỏ. Bò sữa khỏe mạnh, vạm vỡ, to lớn, ngực nở, bầu vú phát triển và cho nhiều sữa.
- Hiện tại, có sáu giống bò “phổ biến” ở Hoa Kỳ, nhưng hầu hết mọi người đều cho rằng tất cả bò đều có màu trắng và đen. Lý do mọi người nghĩ như vậy là bò trắng và bò đen chiếm 86% đàn bò sữa của cả nước.
- Bò Guernsey có bộ lông màu nâu vàng hoặc đỏ và trắng, hiền lành và ngoan ngoãn. Sữa bò Guernsey thơm ngon, giàu chất béo và protein, có màu vàng đặc trưng do chứa nhiều caroten.
- Bò Guernsey có bộ lông màu nâu vàng hoặc đỏ và trắng và rất ngoan ngoãn. Sữa bò Guernsey thơm ngon, giàu chất béo và đạm, có màu vàng đặc trưng do giàu carotene.
- Bò Jersey là một giống bò sữa có nguồn gốc từ đảo Jersey của Anh. Bò Jersey là giống bò thích nghi tốt với khí hậu khắc nghiệt và thức ăn kém chất lượng.
- Tôi và anh trai bị dị ứng với bò nên chúng tôi lớn lên bằng sữa hạt.
- Tôi và anh trai bị dị ứng với bò nên chúng tôi lớn lên bằng sữa hạt.
- Tuần trước, trường tổ chức cho lớp mình đi tham quan trang trại bò sữa ở thị trấn.
- Tuần trước, trường tổ chức cho lớp mình đi tham quan trang trại bò sữa ở thị trấn.
Nghĩa tiếng Việt
Cách phát âm: /’deəri kau/
Dạng từ: Danh từ
3. Ví dụ Anh-Việt
Ví dụ:
Hiện tại, có sáu giống bò sữa “phổ biến” ở Hoa Kỳ, nhưng hầu hết mọi người đều cho rằng tất cả bò đều có màu trắng và đen. Mọi người nghĩ như vậy vì bò trắng và đen chiếm 86% đàn bò sữa của quốc gia.
Bò đen và trắng chiếm 86% tổng số bò sữa ở Hoa Kỳ
Bò Jersey là một giống bò có nguồn gốc từ đảo Jersey của Anh. Bò Jersey là giống khỏe nhất vì chúng thích nghi cao với khí hậu khắc nghiệt và thức ăn kém chất lượng.
Quần bò
4. Một số từ vựng tiếng Anh về các loài động vật khác
Từ vựng
Nghĩa tiếng Việt
Bào ngư
Bào ngư
Cá sấu
Cá sấu phương Nam
Mông
Con lừa
khỉ đầu chó
khỉ đầu chó
con dơi
con dơi
Hải ly
Hải ly
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng
Chim đen
Mà
Bàn cờ
Lợn rừng
lợn
lợn
con chó
con chó
Gà
Gà
Vịt
Vịt
Bạc
hươu
Ong nghệ
Ong nghệ
Con thỏ
Con thỏ
con bướm
con bướm
Lạc đà
Lạc đà
Chim hoàng yến
Con chim vàng
Cá chép
Cá chép
Sâu bướm
Con sâu bướm
Rết
Rết
Tắc kè hoa
Tắc kè hoa
Linh dương
Linh dương
Tham khảo: T1 t2 trên que test covid là gì
Tinh tinh
Tham khảo: T1 t2 trên que test covid là gì
Tinh tinh
Chim sóc chuột
Con sóc
Ve sầu
Ve sầu
Rắn hổ mang
Rắn hổ mang
Con gián
Con gián
Vẹt mào
Vẹt mào
Cua
Cua
Cần trục
Cần trục
Dế
Dế
Cá sấu
Cá sấu
Dachshund
Chó sable
Chó đốm
Chó đốm
Con lừa:
Con lừa
bồ câu, bồ câu
Chim bồ câu
Chuồn chuồn
Chuồn chuồn
Con lạc đà
Con lạc đà
Đại bàng
Đại bàng
Lươn
Lươn
Con voi
Con voi
Chim ưng
Chim ưng
Cua cáy
Cáo
Đom đóm
Đom đóm
Bọ chét
Bọ chét
bay
bay
ngựa
ngựa
Cáo
Cáo
Con ếch
Con ếch
Gannet
Đại bàng biển
Tắc kè
Tắc kè
chuột nhảy
Nhảy chuột
Vượn
Vượn
Hươu cao cổ
Hươu cao cổ
con dê
con dê
Gopher
Chuột đất
Châu chấu
Châu chấu
Chia sẻ
Xem thêm: Giải mã giấc mơ: Nằm mơ thấy giết người là điềm báo gì? 2022
Thỏ rừng
Đại bàng
Đại bàng
Con nhím
Nhím (ăn côn trùng)
Hà mã
Hà mã
cua móng ngựa
Sam
Chó săn
Chó săn
Chim ruồi
Chim ruồi
Linh cẩu
Linh cẩu
Kỳ nhông
Axolotl
Côn trùng
Côn trùng
Sứa
Sứa
Bói cá
Bói cá
bọ rùa
Bọ rùa
cừu
cừu
Ánh sáng
Con cừu nhỏ
Vượn cáo
Vượn cáo
Báo
Báo
Sư tử
Sư tử
Alpaca
Alpaca
Theo dõi
Châu chấu
Tôm hùm
Tôm hùm
Nhà
Chấy rận
Bọ ngựa
Bọ ngựa
Con muỗi
Con muỗi
Con la
Con la
Hến
con trai
Chim sơn ca
Chim sơn ca
Bạch tuộc
Bạch tuộc
Đười ươi
Đười ươi
Đà điểu
Đà điểu
Rái cá
Rái cá
Cú
Cú
Gấu trúc
Gấu trúc
Tê tê
Tê tê
Con công
Con công
Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những kiến thức tiếng Anh hữu ích và thú vị về bò và các loài động vật khác trên Trái đất.
Tham khảo: Khả năng thanh toán hiện hành là gì
Vậy là đến đây bài viết về Bò sữa trong tiếng anh gọi là gì đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!