Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay
Có nhiều cách phát âm chữ cái d trong tiếng Anh nhưng nó không hề khó như bạn nghĩ. Chúng ta hãy cùng nhau học cách phát âm chữ cái d trong tiếng Anh để biết cách đọc và hiểu các quy tắc khi đọc nhé.
Từ d trong tiếng Anh được phát âm như thế nào?
d được phát âm là /d/ ở đầu âm tiết Ví dụ:
– /əˈdɔːrəbl ̩/ (adj) đáng yêu
Bạn đang xem: D trong tiếng anh đọc là gì
– thiệt hại /ˈdæmɪdʒ/ (v) thiệt hại
– nhảy /dænts/ (v) nhảy
– nguy hiểm /ˈdeɪndʒər/ (n) nguy hiểm
– con gái /ˈdɔːtər/ (n) con gái
– thập kỷ /ˈdekeɪd/ (n) mười năm
– decoate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
-ddicate /ˈdedɪkeɪt/ (v) cống hiến
– khấu trừ /dɪˈdʌkʃən/ (n) khấu trừ
– tinh tế /ˈdelɪkət/ (hình thức) tao nhã
– đích /ˌdestɪˈneɪʃən/ (n) đích
– sơ đồ /ˈdaɪəgræm/ (n) sơ đồ
– khó /ˈdɪfɪkəlt/ (dạng) khó
– bữa tối /ˈdɪnər/ (n) bữa tối
– bẩn /ˈdɜ:rti/ (dạng) bẩn
– không thích /dɪˈslaɪk/ (v) không thích
– bác sĩ /ˈdɑːktər/ (n) bác sĩ
– donate /ˈdəʊneɪt/ (v) quyên góp
– kép /ˈduːəl/ (dạng) gấp đôi, gấp đôi, gấp đôi
– bản sao /ˈduːplɪkeɪt/ (v) bản sao
Khi có hai chữ d, chữ d được phát âm là /d/ Ví dụ:
– thêm /æd/ (v) thêm
– addict /ˈædɪkt/ (v) nghiện
– bổ sung /əˈdɪʃənəl/ (adj) bổ sung
Tham khảo: Số thực là gì (r là tập số gì), định nghĩa & tính chất số thực
– địa chỉ /ˈædres/ (n) địa chỉ
– bàng quang /ˈblædər/ (n) bàng quang
– caddie /ˈkædi/ (n) người chơi gôn
– cái thang /ˈlædər/ (n) cái thang
– giữa /ˈmɪdl̩/ (n) ở giữa
– Oddity /ˈɑːdəti/ (n) lạ
– bánh pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n) bánh pudding
Khi d được theo sau bởi u, chữ d được phát âm là /dʒ/ Ví dụ:
– tốt nghiệp /ˈgrædʒueɪt/ (v) tốt nghiệp
-mô-đun/ˈmɑːdʒuːl/(n)mô-đun
– thủ tục /prəˈsiːdʒər/ (n) quá trình
Chữ thường d là âm câm trong các từ sau Ví dụ:
– khăn tay /ˈhæŋkərtʃiːf/ (n) khăn tay
– bánh mì /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh mì
– thứ tư /ˈwenzdeɪ/ (n) thứ tư
Khi ed đứng trước một âm vô thanh, chữ d được phát âm là /t/: p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ Ví dụ:
– chải /brʌʃt/ (v) chải
– sủi bọt /frɑːθt/ (v) sủi bọt
– kick /kɪkt/ (v) kick
– cười /læft/ (v) cười
– miss /mɪst/ (v) miss/ miss
– popped /pɑːpt/ (v) nổ
– đã đạt được /riːtʃt/ (v) đạt được/ với
– nói /tɔːkt/ (v) nói
– walk /wɔːkt/ (v) đã đi
– đã xem /wɑːtʃt/ (v) xem
Khi ed đứng trước một âm hữu thanh, d được phát âm là /d/
– ban /bænd/ (v)ban
Tham khảo: Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962 mệnh gì, hợp màu gì, hướng nào tốt?
– van xin /begd/ (v) van xin, van xin
-breathed /briːðd/ (v) thở
– đã thay đổi /tʃeɪndʒd/ (v) đã thay đổi
– yêu /lʌvd/ (v) yêu
– đã di chuyển /muːvd/ (v) đã di chuyển
– chơi /pleɪd/ (v) chơi
– lớn lên /reɪzd/ (v) lớn lên
– đã đăng ký /ˈredʒɪstərd/ (v) đã đăng ký
– cuộn /rəʊld/ (v) cuộn
Phát âm chữ d trong tiếng Anh – đọc là /id/ khi đứng trước ed là /t/, /d/
– thêm /ˈædɪd/ (v) thêm
– quyết định/dɪˈsaɪdɪd/ (v) quyết định
– tận tâm /ˈdedɪkeɪtɪd/ (v) tận tâm
-interested /ˈɪntrɪstɪd/ (v) Quan tâm
– đã hạ cánh /ˈlændɪd/ (v) hạ cánh
– đã tải /ˈləʊdɪd/ (v) đã tải
– cần thiết /ˈniːdɪd/ (v) cần thiết
– đã viếng thăm /ˈvɪzɪtɪd/ (v) viếng thăm
– đã đợi /weɪtɪd/ (v) đã đợi
– muốn /ˈwɑːntɪd/ (v) muốn
Biết các quy tắc trên sẽ giúp bạn nắm được cách nhận biết âm khi đọc và học cách phát âm chuẩn hơn.
>>Du học ngắn hạn Philippines phát âm chuẩn như người Mỹ =========
Từ 1/1/2019, Cộng đồng chia sẻ từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 247 sẽ phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có trả phí. Chúng tôi có đội ngũ hơn 200 giáo viên để tạo ra các lớp đào tạo tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1. Trọng tâm chương trình đào tạo: tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, tiếng Anh thương mại chuyên nghiệp, tiếng Anh phỏng vấn xin việc, luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL…
Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh, đừng quên giới thiệu cho chúng tôi nhé. Để lại lời nhắn ở đây để được gợi ý:
Tham khảo: Bảng size giày CHUẨN Việt Nam, quốc tế và cách đo size giày
Vậy là đến đây bài viết về Cách phát âm chữ D trong tiếng Anh chuẩn nhất hiện nay đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!