Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. trusted online casino malaysia alibaba33Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy wbet sbobet casino malaysia sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. judipoker365.comBet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots qtech playtech like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/

HỎI ĐÁP

Bài 5: Xin chào | Tạm biệt | Hẹn gặp lại trong tiếng Trung ⇒by tiếng Trung Chinese

Bạn có biết cách nói xin chào, ttạm biệt và hẹn gặp lại bằng tiếng Trung không? (Xin lỗi) Chào hỏi là tình huống đầu tiên và cơ bản nhất khi học bất kỳ ngoại ngữ nào.

Trong bài học tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ cùng các bạn tìm hiểu những câu tục ngữ tiếng Trung cơ bản về chào hỏi và chào hỏi. Hi vọng bài học nhỏ này sẽ giúp các bạn vận dụng thành thạo và linh hoạt trong cuộc sống.

Bạn đang xem: Tạm biệt tiếng trung đọc là gì

⇒ Ôn tập Bài 4: Hệ thống thanh điệu tiếng Hán

Phần #1: Chào hỏi bằng tiếng Trung

Những câu chào hỏi trong tiếng Trung không khác nhiều so với tiếng Việt nên rất dễ hiểu và dễ học.

Xin chào người Trung Quốc

Xin chào nĭ hôo. / Thật tuyệt /

Tạm biệt záijiàn /chai chen / tạm biệt

Tạm biệt: huí tóu jiàn / Hẹn gặp lại

Cách đơn giản nhất là thêm từ “good” vào sau chức danh, họ tên, chức vụ,…

  • nĭ hăo/cảm thấy tốt
  • Cách chào phiên họp

    Thêm good vào danh từ chỉ thời gian.

    Chào buổi sáng /zǎo’ān/: Chào buổi sáng.你早 /nǐ zǎo/: chào buổi sáng (đây là dạng của “xin chào”, nhưng chỉ dùng vào buổi sáng, nghĩa gốc là “sớm”), người lớn tuổi và các dịp trang trọng). Good morning /zǎoshanhǎo/: Chào buổi sáng, chào buổi sáng (có thể dùng trong dịp trang trọng)

    Xem thêm: TOP 15 bài văn Tả cây chuối lớp 4 ngắn gọn

    Chào buổi chiều /xiàwǔ hǎo/: Chào buổi chiều (buổi chiều là buổi chiều nhưng tính từ 12 giờ trưa nên tính cả buổi trưa).

    • Chào buổi sáng, thưa ông!
    • Thưa ngài, zăo’ān!
    • Xin lỗi, Pan!
      • Xin chào cô!
      • xiăojiĕ, zhōngwŭ hăo.
      • Nghiêng, không sao cả.
        • Chúc sếp ngủ ngon!
        • lăoban, vạn an!
        • Vu khống, xui xẻo!
        • Video mẫu về lời chào và tạm biệt

          Sau đây là video mẫu các câu chào, tạm biệt, tạm biệt bằng tiếng Trung

          Lời chào về ăn uống.

          Hỏi thăm về công việc, sức khỏe, gia đình

          “Đi đâu thế?” là câu cửa miệng giữa người Việt và người Hoa

          Đã lâu không gặp, câu nói phổ biến nhất sẽ là:

          Tạm biệt tiếng Trung

          • Tạm biệt.
          • Đang xây dựng.
          • Chai cũ
            • Hẹn gặp bạn vào ngày mai.
            • Thanh kiếm Minh Thiên.
            • Xin lỗi.
            • Từ “lại” có nghĩa là “lại” trong tiếng Việt, và “见” và “会” có nghĩa là “gặp lại”, sự kết hợp của hai từ này có nghĩa là “tạm biệt”.

              Ở miền Bắc, từ “tạm biệt” được dùng rất nhiều.

              Xem bằng tiếng Trung

              • Tạm biệt: huítóu jiàn /
              • Hẹn gặp lại: yīhuìr jiàn /
              • Ngày mai gặp lại: minhtiān jiàn /
              • Cách chào tiếng Trung khi gặp lần đầu

                • Tôi rất vui được gặp bạn.
                • rènshi nĭ, wŏhĕn gāoxìng.
                • Chí nỉ, cao và đẹp.
                  • Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
                  • rènshi nĭ, wŏ yĕ hĕn gāoxìng.
                  • Rận phù thủy

                    Phần 2: Cách đặt câu hỏi sức khỏe bằng tiếng Trung

                    • A +
                    • Một con ma tốt?
                    • a + hăoma?
                      • Bạn khỏe không?
                      • nĭ ha ha?
                      • Thật là một con ma?
                        • Xin chào!
                        • wŏhao!
                        • Chà!
                          • Bạn có khỏe không?
                          • nĭ shēntĭ hăoma?
                          • Cảm thấy tốt về ma quỷ?
                            • Tôi khỏe, cảm ơn. Và bạn?
                            • wŏ hĕn hao, xièxie. nĭ ne?
                            • Chà, chúc may mắn. Cảm thấy cúi đầu?
                              • Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
                              • wŏ yĕ hĕn hao, xièxie nĭ.
                              • Chà, thật là một con dế.
                              • Phần 3: Những câu chào thông dụng trong tiếng Trung

                                • Xin chào
                                • nĭ Haha!
                                • Chúc may mắn
                                  • Chào buổi sáng!
                                  • zăo’ān!
                                  • Bình an toàn!
                                    • Chào buổi chiều!
                                    • wŭ’ān!
                                    • Hòa bình!
                                      • Chúc ngủ ngon!
                                      • vân’ān!
                                      • Thông báo!
                                        • Mời vào
                                        • qĭngjìn!
                                        • Chỉnh sửa!
                                          • Hãy đi theo tôi!
                                          • qĭng gēn wŏ zŏu!
                                          • Giảm cân đúng cách!
                                            • Mời ngồi!
                                            • qĭngzuò!
                                            • Chính xác!
                                              • Mời ăn!
                                              • qĭng chīfàn!
                                              • Chỉnh sửa trước!
                                                • Làm ơn dùng trà.
                                                • qĭng hē chá.
                                                • Chỉnh sửa giả mạo.
                                                  • Không có chi.
                                                  • Không có gì.
                                                  • Hải ly.
                                                    • Mời lên xe.
                                                    • quán qĭng.
                                                    • Điều chỉnh thành buổi trưa.
                                                      • Vui lòng tải xuống.
                                                      • qĭng xià chē.
                                                      • Chỉnh sửa xe buýt ăn trưa.
                                                        • Hãy nói chậm lại.
                                                        • qĭng shuō yīdiân.
                                                        • Điều chỉnh để thoát khỏi ông già.
                                                          • Hãy nói lại lần nữa.
                                                          • qĭng zái shuō yìbiān.
                                                          • Chỉnh sửa nhận xét của bạn.
                                                            • Hãy lên tiếng.
                                                            • qĭngà shēng yìdiân.
                                                            • Chỉnh sửa trọng lượng mờ.
                                                              • Xin hãy giúp tôi.
                                                              • qĭng bāng wŏ yíxià.
                                                              • Chỉnh sửa trạng thái của bạn.
                                                                • Xin vui lòng đợi tôi một lúc.
                                                                • qĭng dùng yíhuìr.
                                                                • Một ý tưởng hay để điều chỉnh.
                                                                  • Cảm ơn bạn.
                                                                  • gangxiè.
                                                                  • Thật kinh tởm.
                                                                    • Không có chi.
                                                                    • Cho con bú.
                                                                    • Cho con bú.
                                                                      • Không có gì.
                                                                      • Tôi đẹp.
                                                                      • Giấc mơ.
                                                                        • Xin lỗi.
                                                                        • duìbùqĭ.
                                                                        • Đừng bỏ cuộc.
                                                                        • Xem chi tiết: xin lỗi bằng tiếng trung

                                                                          • Xin hãy hiểu.
                                                                          • qĭng yuánliáng.
                                                                          • Chỉnh sửa cho ngắn gọn.
                                                                            • Xin lỗi vì sự cố của bạn.
                                                                            • máfán nĭ le.
                                                                            • Mẹ nhẹ nhàng nói.
                                                                              • Xin lỗi.
                                                                              • làjià.
                                                                              • Gian lận.
                                                                                • Tôi rất ủng hộ.
                                                                                • wŏ hn baoqiàn.
                                                                                • Sự tuyệt vọng là rất cần thiết.
                                                                                  • Quá đáng ghét.
                                                                                  • Texy.
                                                                                  • Cái chết.
                                                                                    • Hãy lịch sự.
                                                                                    • kèqi yìdiân.
                                                                                    • (các) khoa học thật nhàm chán.
                                                                                      • Tôi đi đây.
                                                                                      • wŏ zŏu a.
                                                                                      • Xin lỗi.
                                                                                        • Đi chậm.
                                                                                        • Màn zŏu.
                                                                                        • Trần Mẫn.
                                                                                          • Tạm biệt.
                                                                                          • Đang xây dựng.
                                                                                          • Gian lận.
                                                                                            • Không có chi.
                                                                                            • qĭng kêqì.
                                                                                            • Kaki tinh chỉnh
                                                                                              • Không có chi.
                                                                                              • bié kêqì.
                                                                                              • Hãy là một người tốt
                                                                                                • Đã lâu không gặp.
                                                                                                • hăo jiŭ hút jiàn.
                                                                                                • Chúc bạn bú vui vẻ.
                                                                                                  • Xin vui lòng đợi, xin vui lòng đợi.
                                                                                                  • qĭng dixià;
                                                                                                  • Điều chỉnh có nghĩa là xấu;
                                                                                                  • qĭng được dùng với yì.
                                                                                                  • Điều chỉnh về cùng mức.
                                                                                                  • Phần 4: Từ vựng tiếng Trung cơ bản

                                                                                                    Phần năm: Giải thích tiếng Trung cơ bản

                                                                                                    Mẹ

                                                                                                    Không

                                                                                                    không bao giờ

                                                                                                    Được

                                                                                                    Xem thêm: Mơ cãi nhau với bố là điềm gì

                                                                                                    Trả lời

                                                                                                    Người phụ nữ

                                                                                                    Zanmen

                                                                                                    nĭmen

                                                                                                    Cổng tháp

                                                                                                    Hãy nhớ rằng: Cả người Trung Quốc và người Đài Loan đều sử dụng họ + đại từ (anh, chị, ông, bà…) hoặc gọi họ + chức danh (danh từ).

                                                                                                    Ví dụ:

                                                                                                    • Quản lý Li
                                                                                                    • lĭ jīnglĭ.
                                                                                                    • Đáng tin cậy.
                                                                                                    • Phần 6: Hội thoại tiếng Trung cơ bản

                                                                                                      • Xin chào, bạn có khỏe không?
                                                                                                      • nĭ hôo, nĭ hôo ma?
                                                                                                      • Chúc may mắn, chúc may mắn?
                                                                                                        • Xin chào, tôi khỏe. Và bạn?
                                                                                                        • nĭ hăo, wŏ hĕn hăo. nĭ ne?
                                                                                                        • Tốt, tốt, tốt. Cảm thấy cúi đầu?
                                                                                                          • Tôi cũng ổn.
                                                                                                          • wŏ yĕ hĕn hao.
                                                                                                          • Chú dế ngọt ngào.
                                                                                                            • Mời ngồi.
                                                                                                            • qĭng zuò.
                                                                                                            • Chỉnh sửa.
                                                                                                              • Cảm ơn bạn.
                                                                                                              • xièxie.
                                                                                                              • Gợi cảm.
                                                                                                                • Không có chi.
                                                                                                                • biékèqi.
                                                                                                                • (các) chi pia kaki.
                                                                                                                  • Quản lý Li, chào buổi chiều!
                                                                                                                  • lĭ jīnglĭ, zhōngwŭ hăo!
                                                                                                                  • Chính trực và trung thực!
                                                                                                                    • Xin chào, mời bạn dùng trà.
                                                                                                                    • nĭ ho, qĭng hē chá.
                                                                                                                    • Tốt, sửa lỗi.
                                                                                                                      • Cảm ơn bạn.
                                                                                                                      • xièxie nĭ.
                                                                                                                      • Xấu hổ.
                                                                                                                        • Bạn đã ăn gì chưa?
                                                                                                                        • nĭ chī quạt le ma?
                                                                                                                        • Xin lỗi?
                                                                                                                          • Tôi ăn xong rồi.
                                                                                                                          • Chỉ tập tin.
                                                                                                                          • Chà.
                                                                                                                            • Còn bạn thì sao?
                                                                                                                            • Chưa?
                                                                                                                            • Cúi chào?
                                                                                                                              • Tôi no rồi.
                                                                                                                              • Chỉ thông báo.
                                                                                                                              • Trái cây của các vị thần.
                                                                                                                              • Bạn học được gì từ bài học hôm nay? . Cách chào, tạm biệt bằng tiếng Trung, cầu sức khỏe bằng tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung cơ bản thật đơn giản phải không nào các bạn. Hãy cố gắng luyện nói trôi chảy nhé.

                                                                                                                                ⇒Xem tiếp bài 6: Đếm, hỏi tuổi trong tiếng Trung

                                                                                                                                Chúc bạn học tiếng Trung tốt. Cảm ơn bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

                                                                                                                                Nguồn: Chinese.com.vn Bản quyền: Chinese Chinese center Không reup khi chưa có sự đồng ý của tác giả

                                                                                                                                Xem thêm: Viêm màng não mô cầu ACYW: Nguyên nhân, triệu chứng và điều trị

Vậy là đến đây bài viết về Bài 5: Xin chào | Tạm biệt | Hẹn gặp lại trong tiếng Trung ⇒by tiếng Trung Chinese đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button