Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. trusted online casino malaysia alibaba33Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy wbet sbobet casino malaysia sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. judipoker365.comBet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots qtech playtech like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/

HỎI ĐÁP

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) Công thức, cách dùng và bài tập

Hiện nay, nhiều bạn chưa biết cách sử dụng công thức thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ tiếp diễn. Trong bài viết dưới đây, etest Tiếng Anh sẽ hướng dẫn các bạn cách sử dụng và nhận biết kí hiệu của thì quá khứ tiếp diễn và một số bài tập cơ bản để các bạn tham khảo và luyện tập nhé!

1. thì quá khứ tiếp diễn là gì?

Quá khứ tiếp diễn (quá khứ tiếp diễn) được dùng để diễn tả một hành động hoặc sự kiện đã xảy ra vào một thời điểm nào đó trong quá khứ.

Bạn đang xem: Thì quá khứ tiếp diễn là gì

Ví dụ:

  • Cô ấy đang nấu ăn trong bếp lúc 5 giờ chiều. Hôm qua (cô ấy đang nấu ăn trong bếp lúc 5 giờ chiều hôm qua)
  • tôi đang nghe podcast lúc nửa đêm (tôi đang nghe podcast lúc nửa đêm)
  • Họ hát to từ 1 giờ sáng đến 3 giờ sáng (họ hát to từ 1 giờ sáng đến 3 giờ sáng)
  • 2. Công thức Quá khứ Tiếp diễn

    Đây là cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn mà bạn cần làm quen:

    2.1 Câu khẳng định quá khứ tiếp diễn

    Công thức: s + was/were + v-ing

    Ở đâu:

    • s: chủ ngữ
    • s = tôi/anh ấy/cô ấy/nó+là
    • s = chúng tôi/bạn/họ+là
    • v-ing: thêm động từ (-ing)
    • Ví dụ:

      Ông Kadima đang hút thuốc khi tôi đến nhà anh ấy. (kadima đang hút xì gà khi tôi đến nhà anh ấy)

      Bạn bè của tôi đang vui vẻ (Bạn bè của tôi đang vui vẻ)

      Tôi đang làm việc nhà thì cảnh sát đến (Tôi đang làm việc nhà thì cảnh sát đến)

      2.2 Câu phủ định

      Công thức: s + was not/weren not + v-ing

      Lưu ý:

      • Không = không
      • Không phải = không phải
      • Ví dụ:

        • Tôi không đùa đâu, Julia! (Tôi không đùa đâu, Julia)
        • Anh ấy không chú ý đến lớp học (Anh ấy không chú ý đến lớp học)
        • bạn cùng phòng của tôi đã cười rất to trước một trò đùa từ TV (bạn cùng phòng của tôi đã cười rất to trước một trò đùa từ TV)
        • 2.3 câu hỏi

          Ở dạng nghi vấn, quá khứ tiếp diễn được chia thành hai loại câu nghi vấn, bao gồm:

          Câu hỏi Có/Không

          Công thức:

          q: was/were + s + v-ing?

          a: Vâng, s + is/was.

          Không, s + không / không phải.

          Lưu ý:

          • s = Tôi/anh ấy/cô ấy/nó+là
          • s = chúng tôi/bạn/họ+là
          • Ví dụ:

            Q: Cô ấy đang ngủ khi tên trộm đột nhập? (Cô ấy ngủ quên khi tên trộm phá cửa à?)

            a: Vâng, cô ấy là / Không, cô ấy không phải.

            Q: Bạn của anh ấy có nhảy khi anh ấy hát không? (Bạn bè của anh ấy có nhảy trong khi anh ấy hát không?)

            a: Có, họ có / Không, họ không có.

            Có vấn đề gì

            Công thức:

            Q: wh-word + was/were + s + v-ing?

            a: s + was/were + v-ing +…

            Ví dụ:

            • Bạn đang làm gì vào buổi trưa? (Bạn đang làm gì vào buổi trưa?)
            • Cô ấy đang nói chuyện điện thoại với ai khi anh ấy đến? (Cô ấy là ai khi anh ấy đến?)
            • Họ đang làm gì khi bạn đang nấu ăn? (Họ làm gì khi bạn nấu ăn?)
            • 3. Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn

              1. Diễn tả một hành động đã xảy ra ở một thời điểm nào đó trong quá khứ

              Ví dụ:lima đã ăn tối lúc 9 giờ (Lima ăn tối lúc 9 giờ)

              Giải thích:9:00 là thời gian xác định trong quá khứ

              2. Diễn tả một hành động xảy ra cùng thời điểm trong quá khứ.

              Ví dụ: Cô ấy hát trong ô tô khi tôi lái xe (cô ấy hát trong ô tô khi tôi lái xe)

              Giải thích:Hai điều này xảy ra đồng thời trong quá khứ

              3. Diễn tả tình huống trong đó một hành động đang diễn ra thì một hành động khác bị gián đoạn

              Ví dụ:The bell reng while I are doing hard (Chuông reo khi tôi đang tập trung làm việc)

              Giải thích: Hành động rung chuông làm gián đoạn hành động lấy nét. Các biện pháp can thiệp từng là những hành động đơn giản, liên tục từng là hoàn hảo

              4. Diễn tả hành động đã lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm người khác khó chịu.

              Ví dụ: Cô gái luôn phàn nàn về thức ăn trong căng tin.

              Giải thích:Con gái thường phàn nàn rằng thức ăn khiến người khác khó chịu

              4. Dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn

              Đánh dấu 1: Trong một câu gồm các trạng ngữ diễn tả thời gian đã qua, hãy đánh dấu cả hai:

              • lúc + giờ + thời gian đã trôi qua (11 giờ hôm qua)
              • Hiện tại + thời gian đã qua (4 tuần trước tại thời điểm này)
              • +năm (2022)
              • Quá khứ (quá khứ)
              • Ví dụ: Bạn đang làm gì vào lúc 10 giờ sáng Thứ Hai tuần trước? (Bạn đã làm gì vào lúc 10 giờ sáng hôm qua?)

                Dấu hiệu 2: Khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác cắt ngang, trong câu có “khi”

                Ví dụ: Maria đang đi bộ trên phố thì trời đổ mưa. (Maria đang đi bộ xuống phố thì trời bắt đầu mưa)

                Thẻ 3: Từ xuất hiện trong câu

                • Đồng thời (đồng thời)
                • Khi nào (khi nào)
                • Lúc đó
                • Xem thêm: Nghị luận vượt qua nghịch cảnh trong cuộc sống (9 Mẫu) – Văn 12

                  Lưu ý: Cách phân biệt giữa while và when

                  • while: Được sử dụng để biểu thị các hành động và sự kiện xảy ra trong một khoảng thời gian dài. while chỉ được dùng ở thì quá khứ tiếp diễn
                  • Khi nào: Được sử dụng cho các sự kiện và hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể. when có thể được dùng trong quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn
                  • Ví dụ:Tôi đang tắm và anh ấy đang nấu ăn (khi tôi đang tắm, anh ấy đang nấu ăn)

                    5. Cách phân biệt giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn

                    Nhiều người còn nhầm lẫn về cách sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, dưới đây là bảng so sánh hai thì này để các bạn dễ hiểu

                    Chức năng tương tự như 5.1

                    Cả hai thì đều được dùng để diễn tả hành động hoặc sự kiện bắt đầu và kết thúc trong quá khứ

                    5.2 Các tính năng khác nhau

                    Ví dụ: Tôi đã mua một đôi giày cao gót mới (Tôi đã mua một đôi giày cao gót mới)

                    Ví dụ: Tôi đi mua sắm ở trung tâm thương mại lúc 8 giờ tối. Tối qua (8 giờ tối qua tôi đi siêu thị)

                    Ví dụ: Cô ấy vấp ngã và bắt đầu khóc. (cô vấp ngã và khóc)

                    Ví dụ: Trong khi anh ấy đang nấu ăn trong bếp, cô ấy đang dọn bàn (trong khi anh ấy đang nấu ăn, cô ấy đang dọn bàn)

                    6. Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong IELTS

                    Trong IELTS, thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra và bị một hành động khác cắt ngang. Trong trường hợp này, bạn cần sử dụng kết hợp cả hai thì, sử dụng thì quá khứ tiếp diễn cho hành động đang diễn ra và thì quá khứ đơn cho hành động ở giữa.

                    Ví dụ kiểm tra kỹ năng nói:

                    Chủ đề: Mô tả đề xuất mà bạn đã nhận được.

                    Trả lời: Tôi đã làm rất kém trong bài kiểm tra hóa học ở trường và tôi đã làm việc chăm chỉ để đạt được điều đó. Tôi về nhà và nhốt mình trong phòng. Khi tôi đang khóc một mình, mẹ tôi gõ cửa và cho tôi ăn. Tôi mở cửa và cô ấy ôm tôi và nói với tôi rằng điểm số không quan trọng. Tôi cảm thấy tồi tệ về bản thân mình, nhưng mẹ tôi đã đỡ tôi dậy.

                    Lưu ý: “while” hoặc “when” thường được dùng ở thì quá khứ tiếp diễn để chỉ mối quan hệ giữa hai hành động. Tùy theo mục đích nhấn mạnh hay ngắt ngang hành động chính của người nói mà sử dụng vị trí của hai từ cho phù hợp.

                    Ví dụ:

                    • Khi tôi đang học, bố mẹ tôi về nhà.
                    • Anh ấy ghé qua nhà chúng tôi khi chúng tôi đang đánh nhau
                    • Cô ấy hét lên “có” khi giáo viên đặt câu hỏi.
                    • Xem thêm: Tóm tắt chủ đề Ngữ pháp IELTS

                      7. Bài tập sử dụng thì quá khứ tiếp diễn có đáp án

                      Dưới đây là một số bài tập về thì quá khứ tiếp diễn các em có thể tham khảo để tìm đáp án:

                      7.1 Bài tập

                      Bài học 1: Đặt câu hỏi về thì quá khứ tiếp diễn dựa trên những từ cho sẵn bên dưới

                      1. Họ/đã làm bài kiểm tra chưa?

                      __________________________________________________________________________________

                      2. Khi nào / khi nào anh ấy / cô ấy làm việc ở đó?

                      __________________________________________________________________________________

                      3. Bạn / nấu bữa tối?

                      __________________________________________________________________________________

                      4. Họ/bạn có uống cà phê khi họ đến không?

                      __________________________________________________________________________________

                      5. Khi nào chúng ta / ngủ?

                      __________________________________________________________________________________

                      6. Họ/học đêm qua

                      __________________________________________________________________________________

                      7. Cuộc nói chuyện của chúng ta/Tai nạn

                      __________________________________________________________________________________

                      8. Anh ấy /có/không tập đủ

                      __________________________________________________________________________________

                      9. Nói nhiều quá à?

                      __________________________________________________________________________________

                      10 nó / không / tuyết

                      __________________________________________________________________________________

                      11. Họ cảm thấy như thế nào?

                      __________________________________________________________________________________

                      12. Họ/không/nói

                      __________________________________________________________________________________

                      13. /i/ ở đâu?

                      __________________________________________________________________________________

                      14. Tại sao / anh ấy / học vào tối thứ bảy?

                      __________________________________________________________________________________

                      15. Tôi/bạn đi học khi bạn nhìn thấy tôi

                      __________________________________________________________________________________

                      Xem thêm: Nghị luận xã hội về phía sau những lời khen – Văn 12 (9 mẫu)

                      16. Bạn / đi ngủ lúc 6 giờ sáng

                      __________________________________________________________________________________

                      17. Cô ấy/tôi vừa làm việc vừa nghe điện thoại

                      __________________________________________________________________________________

                      18. Chúng tôi /không/đi khi bạn gọi

                      __________________________________________________________________________________

                      19. Tôi /không/sống ở khách sạn

                      __________________________________________________________________________________

                      20. Có phải chúng ta đang làm ồn quá không?

                      __________________________________________________________________________________

                      Bài học 2: Động từ với Thì quá khứ tiếp diễn trong ngoặc đơn

                      1. Chris __________ cho tôi khi tôi đến. (chờ đã)

                      2. Bạn đã mặc một chiếc váy đẹp đến bữa tiệc. (mặc)

                      3. Họ nhìn thấy một vụ tai nạn trên đường ____________. (chéo)

                      4. Sophia ngủ thiếp đi trong khi đọc cuốn sách. (đã đọc)

                      5. TV đang bật, nhưng không có ai_______________. (xem)

                      6. Chúng tôi ______________ trong vườn lúc 1 giờ chiều hôm qua. (công việc)

                      7. Tôi bị bỏng tay khi đang ăn trưa tại __________________. (nấu ăn)

                      8.emma và mathew______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

                      9. Chúng tôi ____________________ nấm cả ngày. (tập hợp)

                      10. Những đứa trẻ đã __________________ trên xe đạp của chúng cả buổi sáng. (cưỡi)

                      11. Khi ai đó bước vào, tôi ______________ cây đàn piano. (chơi)

                      12. con trai ________________ . (trượt băng)

                      13. Đó là ________________ khi chúng tôi đi ra ngoài. (Tuyết)

                      14. Tôi thấy bạn khi bạn ________________ trên đường phố. (chạy)

                      15. b gió __________________. (thổi)

                      câu trả lời 7.2

                      Bài 1:

                      1. Họ có làm bài kiểm tra không?

                      2. Khi nào anh ấy làm việc ở đó?

                      3. bạn đang làm bữa tối

                      4. Khi bạn đến, họ có uống cà phê không?

                      5.Khi nào chúng ta ngủ?

                      6. Họ đã học bài tối qua.

                      7.Chúng tôi đang nói chuyện thì tai nạn xảy ra.

                      8. Anh ấy không tập thể dục đủ.

                      9. Tôi có nói quá không?

                      10. Trời không có tuyết.

                      11. họ cảm thấy thế nào

                      12. Họ không nói.

                      13. tôi sống ở đâu

                      14. Tại sao anh ấy học vào tối thứ bảy?

                      15. Tôi đã ở trường khi bạn nhìn thấy tôi.

                      16. Bạn đi ngủ lúc 6 giờ sáng.

                      17. Khi tôi gọi, cô ấy đang làm việc.

                      18. Chúng tôi đã không rời đi khi bạn gọi.

                      19. Tôi không sống trong khách sạn.

                      20. Chúng ta có tranh cãi quá nhiều không?

                      Bài 2:

                      Mong rằng qua những chia sẻ trên, bạn đã nắm được những kiến ​​thức cơ bản về thì quá khứ tiếp diễn. Nếu bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Anh chất lượng, hãy liên hệ với etest english tại https://etest.edu.vn/lien-he/. Chúng tôi có đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, tốt nghiệp từ các trường đại học danh tiếng trong và ngoài nước, có giáo trình học phù hợp với trình độ của từng học viên. Đảm bảo trung tâm tiếng anh etest mang đến cho bạn chất lượng giáo dục cao nhất.

                      Tham khảo: Trà để nấu trà sữa là trà gì

Vậy là đến đây bài viết về Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense) Công thức, cách dùng và bài tập đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button