"Màu Đen" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ
Trong tiếng Anh, màu đen thường tượng trưng cho sự huyền bí, sức mạnh, sự mạnh mẽ và cả những điều tiêu cực.
Hôm nay họctienganh sẽ cùng các bạn phân tích mọi thứ về màu đen này nhé!
Bạn đang xem: Tiếng anh màu đen gọi là gì
(Đi nào)
1. Các từ tiếng Anh có nghĩa đen:
Đen: /blӕk/
Bôi đen:/’naigritju:d/
Định nghĩa:
Đen là màu tối nhất trong bảng màu. Ngay cả tần số ánh sáng mà mắt người không thể hấp thụ cũng được màu đen này hấp thụ.
Các loại từ tiếng Anh
- color black, black:danh từkhông đếm được > (danh từ không đếm được):
- Một căn phòngđược trang tríđenvà xanh lục.
- Một căn phòng được trang trí bằng đen và xanh lá cây.
- mau blackđược hiểu trong tiếng Anh là ( động từ):
- Theo bản thiết kế, chúng ta nên sơn bức tường đó màu đen.
- Theo bản thiết kế, chúng ta nên sơn bức tường đó màu đen.
- mau black được hiểu trong tiếng Anh là (tính từ):
- Chiếc xe sable đã được thuê cho cuộc họp tuần tới, do joe lái.
- màu đen được thuê cho cuộc biểu tình vào tuần tới và sẽ do Joe lái.
- Nếu hội đồng quản trị đồng ý, màu đen sẽ được sơn lên trên bức tranh.
- đen Nếu được sự cho phép của đạo diễn, chúng tôi sẽ tô đen bức ảnh này.
-
- ĐenNếu bạn sử dụng đúng cách, nó có thể tạo nên một bức ảnh đẹp.
- Đen có thể tạo nên một bức ảnh đẹp khi được sử dụng đúng cách.
-
- Cái ba lô trên bàn là lông chồn.
- Chiếc cặp trên bàn màu đen.
- Cái chết Đen đã gây tai họa cho thế giới trong một thời gian dài.
- Cái chết đen từ lâu đã ám ảnh thế giới.
-
- Cà phê bị sậm màu do hóa chất nên rất nguy hiểm.
- Cà phê được nhuộm đen bằng thuốc nhuộm hóa học nên rất nguy hiểm
- Nhưng mỗi ngày chúng tôi thấy nhiều sản phẩm màu đỏ, tím, vàng và đen tuyềnhơn .
- Nhưng hàng ngày, chúng tôi thấy các mảng lớn màu đỏ, tím, vàng và đen của những sản phẩm này.
- đen: (danh từ) đen sáng
- Màu đen trong lon này sẽ hết nhanh thôi nên tôi chỉ sơn xe màu đen.
- màu đen trong hộp sắp hết nên tôi chỉ có thể sơn đèn pha này màu đen.
- xanh đen: (danh từ) xanh đen
- Xanh đen là một trong những màu yêu thích của tôi vì nhiều lý do.
- Đen Xanh lam là một trong những màu yêu thích của tôi vì một số lý do.
- Xe của công ty sẽ bị tắt đèn sau cuộc họp hội đồng quản trị.
- Khi các giám đốc trở về từ cuộc họp của họ, chiếc xe của công ty được sơn một màu đen.
- Lông của con chó trong bức ảnh sau cửa sổ bị dính mực nên chủ nhân đã sơn lên đó.
- Lông của con chó trong bức ảnh phía sau cửa sổ màu đen vì chủ nhân đã sơn nó.
- Họ muốn có cơ hội nhuộm tóc màu khói.
- Họ muốn có cơ hội nhuộm tóc đen.
- Nếu bạn muốn làm đen tóc, bạn có thể sử dụng sản phẩm này.
- Nếu muốn tóc trở lại đen, bạn có thể sử dụng sản phẩm này.
- Những người da sẫm màu có thể gặp khó khăn khi đứng một mình ở đây.
- Một người da đen đứng đây một mình rất có thể gặp rắc rối.
- Thứ bảy tháng trước là một ngày không may mắn đối với chú tôi, xe của chú đã bị đánh cắp.
- Thứ Bảy tuần trước là một trong những đêm chú tôi bị mất trộm xe.
- Vợ tôi luôn nhìn tôi chằm chằm sau khi tôi say xỉn ở đâu đó.
- Vợ tôi luôn nhìn tôi giận dữ sau khi tôi say xỉn ở đâu đó.
- Đối với người nước ngoài, mèo đen là con hải cẩu đen mà ai cũng yêu quý.
- Trong mắt người nước ngoài, mèo đen là điềm gở cho những ai nhìn thấy nó
- Nếu bạn bị ngân hàng đưa vào danh sách đen, bạn sẽ không thể vay hoặc thuê bất cứ thứ gì.
- Nếu bạn bị ngân hàng đưa vào danh sách đen, bạn sẽ không thể vay hoặc thuê bất cứ thứ gì.
- Do tai nạn nguy hiểm tại hiện trường, toàn thân anh bầm tím, tím tái.
- Cơ thể anh ấy bị thương trong một tai nạn nguy hiểm trên công trường.
[từ và tính từ kết hợp để tạo thành danh từ mới]
đen tuyền: đen
3. Anh da đen khác:
(Đi nào)
bồ hóng: (danh từ) đen sâu
Xem thêm: Chỉ số giá sản xuất là gì? Khi nào nên sử dụng chỉ số giá sản xuất?
inky: (danh từ) màu đen.
smoky: (danh từ) khói đen
Đen: (danh từ) đen.
màu tối: (danh từ) màu tối.
4. Một số thành ngữ đen:
a black day (for someone/something): Một ngày tồi tệ, đen tối.
Mặt đen: Vẻ mặt tức giận, khó chịu
dấu đenSọc đen, điềm xấu, điểm ảnh chết.
Danh sách đen:Sổ đen (thường là Ghi nợ)
Đen và xanh lam:vết bầm tím
Hi vọng studytienganh có thể giúp bạn hiểu thêm về black trong tiếng Anh qua bài viết này!
Tham khảo: Chuyên viên phân tích nghiệp vụ là gì
Vậy là đến đây bài viết về "Màu Đen" trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!
Từ “sable” được dùng trong câu, có nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu
[từ kết hợp với động từ và danh từ để tạo thành cụm danh từ/động từtừ mới]
[ trước danh từ] tạo cụm danh từ mới
[ dsau động từ] Tạo một cụm động từ mới
Từ “đen“ trong câu được dùng làm chủ ngữ của câu.
[Từ dùng làm tân ngữ trong câu]
làm cho thứ gì đó có màu đen hoặc màu đen
Chiếc ô tô
2. Cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh:
(Đi nào)
Xem thêm: Thuong xuyen bi tao bon la benh gi
[từ dùng làm chủ ngữ của câu]