Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. trusted online casino malaysia alibaba33Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy wbet sbobet casino malaysia sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. judipoker365.comBet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots qtech playtech like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you.

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you http://venticello.com/wp-content/uploads/2009/05/slot_ewallet_casino_mega888_918kiss_kiss918_duitnow_tng_qtech_wbet_lpe88_rollex11_clubsuncity2_live22_joker123_xe88_777/

Playing online casino Malaysia through Alibaba33 online casino Malaysia can be a fun and rewarding experience for those who enjoy playing games for fun. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/Bet on your favourite slots, live, sporting events and win big! If you enjoy sports, slots like Mega888 ewallet Alibaba33 online casino Malaysia has something for you. https://onlineaz.vn/wp-content/uploads/2021/10/Mobile_Slot_Game_Malaysia_XE88_Sportsbook_SBOBET_Qtech_Playtech_New_Best_Casino_Joker888_Gambling_Betting_Poker/

HỎI ĐÁP

Các Loại Bệnh Trong Tiếng Trung: Từ Vựng Và Cách Diễn Đạt

Làm thế nào để nói

bệnh bằng tiếng Trung? Bệnh tật là điều không thể tránh khỏi trong cuộc sống. Vì vậy, hãy bổ sung ngay những từ vựng tiếng Trung về chủ đề bệnh tật dưới đây do ngoại ngữ bạn biết cung cấp. Tôi tin rằng những văn bản mà khóa học tiếng Trung cung cấp sẽ giúp cho việc khám chữa bệnh của bạn thuận tiện và nhanh chóng hơn.

Từ vựng về bệnh thông thường của Trung Quốc

cac loai benh trong tieng trung

Bạn đang xem: Viêm đại tràng tiếng trung là gì

Bạn biết bao nhiêu bệnh bằng tiếng Trung? Tham gia các bài học tiếng Trung với người bản ngữ. Bạn có thể bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng Trung về bệnh tật của mình tại mục bên dưới:

  • Phụ lục là gì? /lanwěiyán / viêm ruột thừa
  • Loét dạ dày tá tràng là gì? /wèi kuì yán/ loét dạ dày
  • Bệnh tim trong tiếng Trung là gì? Bệnh tim /xīnzáng binh/ bệnh tim
  • Lây nhiễm Trung Quốc là gì? /chậm chạp/bị nhiễm
  • Nhiễm trùng máu/poker/nhiễm trùng máu
  • Viêm họng Trung Quốc là gì? /sngzi thong/ viêm họng, viêm họng
  • Thủy đậu /shuǐdòu/ thủy đậu
  • ngộ độc thực phẩm /shíwù zhòdú/ ngộ độc thực phẩm
  • cảm lạnh/gǎn mào/cảm
  • Sốt phổi /fèiyán/ viêm phổi
  • Táo bón /biànmì/ táo bón
  • sâu răng / zhùyá / sâu răng
  • gãy xương /gǔzhé/ gãy xương
  • Thiếu máu/pínxiě/thiếu máu
  • Bệnh tiểu đường/tángniôbìng/bệnh tiểu đường
  • Béo phì /féipáng zhèng/ béo phì
  • dị ứng/guòmǐn/dị ứng
  • bệnh thận/shènzáng ping/bệnh thận
  • bệnh gan /gānbìng/ bệnh gan
  • Sởi/mázhěn/Sởi
  • Bệnh /lìjí/ kiết lị
  • Trầm cảm /yìyù zhèng/ trầm cảm
  • sốt rét /nüèjí/ sốt rét
  • Vi-rút corona / guānzhuáng pingdú / bệnh corona, covid – 19
  • bệnh tâm thần/shénjīngbìng/bệnh tâm thần
  • vết thâm / yū shāng / vết thâm
  • Liệt nửa người /banshēnbùsuí / liệt nửa người
  • Bạch hầu / bạch hầu / Diphtheria
  • bầm tím / cuòshāng / bầm tím, bong gân
  • Béo phì / féipáng binh / béo phì
  • Bệnh bẩm sinh / xiāntiān binh / bệnh bẩm sinh
  • Bắp ngô / jīyǎn / vết chai
  • Bệnh phức tạp / binhfā zhèng / bội nhiễm
  • Chữa bệnh/cứng đầu/chốc lở
  • bệnh cấp tính / jíxìngbìng / bệnh cấp tính
  • Bệnh dại / kuángquǎnbìng / bệnh dại
  • Bệnh dịch / shǔyì / bệnh dịch
  • bệnh ngoài da / pífū binh / bệnh ngoài da
  • Trypanosomzheim / zhuī nhanh / bệnh giun đũa
  • Khí phế thũng / fèi qì zhǒng / giãn phế quản
  • Syphilis/méidú/Syphilis
  • Bệnh giun chỉ/chóng mặt/giun kim
  • bệnh giun đũa / huong ping / bệnh giun đũa
  • Hú / xiāochuǎn / suyễn
  • Bệnh giun móc/Cách chữa nhanh/Bệnh giun móc
  • bệnh ký sinh trùng / jìshē nhanh chóng / bệnh ký sinh trùng
  • Bệnh /rêjí / Kiết lỵ
  • dịch bệnh / liúxíng binh / bệnh truyền nhiễm, bệnh truyền nhiễm
  • Lậu/Lậu/Lậu
  • Hemophilia / xiě yǒu beng / máu đông chậm
  • Mãn tính/Thời gian chiếu/Mãn tính
  • ốm nặng/zhángbìng/ốm nặng
  • Rubella Kuai / fēngzhěn kuái / Mày đay
  • hắc lào/xun/hắc lào
  • Bệnh vẩy nến / niépíxuǎn / bệnh nấm da
  • Viêm quầng/dāndú/mề đay
  • Bệnh nghề nghiệp/zhíyèbìng/bệnh nghề nghiệp
  • Chilblain / linechuāng / mụn rộp
  • Bệnh bụi phổi silic / xofei / bệnh bụi phổi
  • Bệnh chàm/Eczema/Ngứa
  • Dịch tả/huòluân/tả
  • Nhiễm trùng máu/Poker/Nhiễm trùng máu
  • Bệnh mắt hột/mắt hột/Mắt hột
  • bệnh gan/gānbìng/bệnh gan
  • Đục thủy tinh thể / Đục thủy tinh thể / Đục thủy tinh thể
  • Bệnh ẩn / gōulóubìng / gù lưng
  • >>Từ vựng tiếng Trung ngành Nhân sự

    Triệu chứng của bệnh Trung Quốc

    trieu chung cac loai benh tat

    Để xác định đó là bệnh gì, trước tiên bạn cần biết các triệu chứng của bệnh. Học các từ tiếng Trung về triệu chứng bệnh để giúp bạn dễ dàng mô tả tình trạng của mình với bác sĩ:

    • Chảy máu/liúxuè/chảy máu
    • Sốt /fāshāo/ sốt
    • ho khụ /késòu/ khụ
    • đau đầu/tóuténg/ đau đầu
    • Lạnh run /fā khanzàn/ ớn lạnh
    • Đau dạ dày/đau dạ dày/viêm dạ dày
    • Khí dạ dày /wèi qì/ hoặc /zhangqì/ đầy hơi
    • buồn nôn /ěxīn/ /zuòǒu/ nôn, buồn nôn
    • Đau bụng/dùzi thong/ đau bụng
    • Đầy hơi /fùxiè / tiêu chảy
    • Trầy xước /zhuā hen/ hoặc trầy da /cāshāng/: trầy xước da
    • chuột rút / chōujīn/ chuột rút
    • Sưng /zhǒngliú/ sưng
    • trauma /chuāngshāng/ Hurt /shòushāng/: đau
    • >>Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

      Từ vựng tiếng Trung về sức khỏe, thuốc, vật tư, thiết bị y tế

      tu vung tieng trung ve y te

      Xem thêm: Test kháng nguyên là gì? Một số điều cần lưu ý về test nhanh kháng nguyên COVID-19 | Medlatec

      Sức khỏe là vấn đề rất quan trọng đối với mọi người. Không ai là không gặp vấn đề về sức khỏe và chúng ta cần sự hỗ trợ của bác sĩ trong thời gian này. Các bạn du học sinh hãy nhanh chóng thủ sẵn câu này trong túi nhé:

      • cơ thể /shēntǐ/ sức khỏe
      • ốm/png/ốm
      • sức khỏe/jiànkāng/sức khỏe
      • Đi khám bác sĩ /kàn yīshēng/ hoặc gặp bác sĩ /kànbìng/ khám bệnh
      • ốm /jíbìng/ ốm
      • điều trị/zhìliéo/ trị liệu
      • tái khám /fùzhěn/ tái khám
      • uống thuốc /chī yô/ uống thuốc
      • triệu chứng/zhèngzhuáng/triệu chứng
      • Bệnh viện/yīyuàn/bệnh viện
      • Tiêm /dǎzhēn/ Chích
      • Nhập viện/zhù yuan/nhập viện
      • phòng khám/zhěnsuǒ/ phòng khám
      • bác sĩ /yīshēng/ bác sĩ
      • Xả /chū yuàn/ Xả
      • Y tá /hùshi/ y tá
      • bác sĩ nội trú /zhù yuàn yīshēng/ bác sĩ điều trị
      • dược sĩ /yàojì shī/ dược sĩ
      • Trưởng khoa/yuànzhǎng/đạo diễn
      • Y học Trung Quốc /zhōngyī/ Đông y
      • nhân viên y tế /yīwù rényuán/ nhân viên y tế
      • bảo hiểm y tế /jiànkāng bǎoxiǎn/ bảo hiểm y tế
      • Tây y /xīyī/ Tây y
      • >>Thuật ngữ Dệt may Trung Quốc

        Chủ đề bệnh viện

        tieng han chu de benh vien

        Các từ vựng sau đây được liệt kê trong Trung tâm học tiếng Trung sẽ giúp bạn gặp bác sĩ dễ dàng hơn:

        Tên tiếng Trung của từng khoa trong bệnh viện

        • Da liễu /pífū kē/ khoa da liễu
        • Châm cứu và châm cứu /zhēnjiǔ kē/ Châm cứu và châm cứu
        • Phẫu thuật chỉnh hình /jiǎoxíng wáikē/ phẫu thuật thẩm mỹ
        • phẫu thuật não /nǎo wáikē/khoa học não bộ
        • khoa quang tuyến/fángshè kē/khoa quang tuyến
        • Nhi khoa /érkē/ nhi khoa
        • Sản khoa /fù chan kē/ sản khoa
        • Stomatology /kǒuqiāng kē/ Răng hàm mặt
        • Thần kinh học/shénjīng kē/ thần kinh học
        • ENT /ěr bi óu kē/ ENT
        • phẫu thuật tim /xīnzáng wáikē/ khoa tim mạch
        • khoa tiết niệu /miniô kē/ khoa tiết niệu
        • Chỉnh hình /gǔkē/ Chỉnh hình
        • Khoa Tui Na /tuīná kē/Khoa Xoa bóp bấm huyệt
        • Nội y /nei kē/ nội y
        • Khoa mắt /yǎnkē/ khoa mắt
        • Phòng điều trị của bệnh viện

          Muốn giao tiếp tiếng Trung giỏi, hãy bổ sung ngay những từ vựng sau:

          • phòng hóa trị/huàliô shì/phòng hóa trị
          • Phòng thí nghiệm /huyàn kē/ phòng thí nghiệm hóa học
          • phòng khám /yīshēng bangōngshì/ phòng khám
          • Khoa ngoại trú/ménzhěn bồi thường/ phòng khám
          • phòng mổ /shǒushù shì/ phòng mổ
          • Phòng kiểm tra siêu âm/chāoshēngbō jiǎnchá shì/phòng kiểm tra siêu âm
          • Phòng quan sát/guānchá shì/phòng giám sát
          • Phòng đăng ký/guàhào shì/phòng phát sóng
          • Phòng vật lý trị liệu/lǐliéo shì/Phòng vật lý trị liệu
          • trạm sơ cứu /jíjiù zhàn/ trạm sơ cứu
          • Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ /fùnǚ bǎojiàn zhàn/ Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ
          • ngân hàng máu /xuèkù/ ngân hàng máu
          • Về bệnh tật trong tiếng Trung: ung thư trong tiếng Trung là gì?

            tieng trung chu de benh

            Kết hợp với từ vựng tiếng Trung, học tốt những từ vựng này và dễ dàng đạt điểm cao trong bài thi hsk.

            • ung thư/aizhèng/ung thư
            • Bệnh bạch cầu /baixiěbing/ bệnh bạch cầu
            • lipoma/zhīfáng/ lưu mỡ
            • Khối u lành tính/liángxìng zhǒngliú/khối u lành tính
            • u xơ/xiānwéi liú/ u xơ
            • U não /nǎozhǒng liú/ u não
            • Ung thư cổ tử cung/gōngjǐng ai/ung thư cổ tử cung
            • Khối u ác tính/èxìngzhǒngliú/u ác tính
            • Ung thư đại trực tràng/jiécháng zhýáng ai/ung thư đại trực tràng
            • Ung thư ruột kết/jiéchángái/ung thư ruột kết
            • Ung thư gan/gānái ung thư gan
            • Ung thư di căn/zhuǎnyí xong ai/ung thư di căn
            • Nhiễm trùng máu/ung thư máu baixiězhèng
            • U mạch máu /xiěguǎn liú ung thư mạch máu
            • Chất trắng/na/ung thư não
            • Sarcom /ròuliú/ Ung thư biểu mô mô liên kết
            • Ung thư thanh quản/hữu ái/ung thư vòm họng
            • Ung thư phổi /fèiái/ ung thư phổi
            • ung thư tử cung /zǐgōng ai/ ung thư tử cung
            • ung thư vú /rǔxiàn/ ung thư vú
            • ung thư biểu mô vòm họng /bíyān ai/ ung thư biểu mô vòm họng
            • Ung thư thực quản/shídái ai/ung thư thực quản
            • Bệnh tâm thần và thần kinh của Trung Quốc

              • bệnh tâm thần /xīnlǐ binh/ bệnh tâm thần
              • Cuồng loạn /yìzhèng/ cuồng loạn
              • bệnh tâm thần/jīngshén binh/ tâm thần
              • Hypochondria /yíbìng zhèng/ rối loạn lo âu
              • Bệnh tâm thần hoang tưởng/piānzhí xong jīngshénbìng/hoang tưởng
              • ám ảnh /kǒngbù zhèng/ ám ảnh
              • rào cản tinh thần/xīnlǐ zngayai/rào cản tâm lý
              • Rối loạn lo âu /jiāolǜ zhèng/ rối loạn lo âu
              • Rối loạn ám ảnh cưỡng chế /qiǎngpò zhèng/ rối loạn ám ảnh cưỡng chế
              • suy nhược thần kinh/shénjīng shuāiruò/suy sụp tinh thần
              • Trầm cảm sau sinh/chǎnhòu yìyù zhèng/Trầm cảm sau sinh
              • Trầm cảm /yìyù zhèng/ trầm cảm
              • Tự ái /zìliàn pǐ/ tự ái
              • Tự kỷ /zìbì zhèng/ tự kỷ
              • Các chủ đề sức khỏe thông thường bằng tiếng Trung

                Xin lỗi, phòng đăng ký ở đâu? /qǐngwèn, guàhào shì zái nǎ’er/ Xin lỗi, bạn lấy số ở đâu vậy?

                Tôi đã hẹn với bác sĩ Zhang lúc 5 giờ. /wǒ yùyuēle wǔ diǎn zhāng yīshēng de ménzhěn./ Tôi có cuộc hẹn với bác sĩ lúc năm giờ.

                Tham khảo: Muối uống vi lượng đồng căn là gì

                Vui lòng để lại số điện thoại và thông tin liên hệ của người liên hệ khẩn cấp. /p>

                Bạn bị sao vậy? /nǐ nǎ’er bú shūfú?/ Khó chịu ở đâu?

                Những triệu chứng này bắt đầu khi nào? /zhèxiē zhèngzhuáng shì shénme shíhòu kāishǐ de?/ Những triệu chứng này bắt đầu từ khi nào?

                Nó bắt đầu vào buổi trưa ngày hôm kia. /qiántiān zhōngwǔ kāishǐ de/ Nó bắt đầu vào buổi trưa ngày hôm kia.

                Bạn có muốn tiêm không? /yóiyô dǎzhēn?/ có cần tiêm không?

                Uống thuốc, ngày ba lần, mỗi lần hai viên.

                Tôi bị hôi miệng và nghẹt mũi. /wǒ sǎngzi temng, bí zǐ huán dǔ. / Tôi bị đau họng và nghẹt mũi.

                Cô ấy bất tỉnh tại chỗ cô ấy ngã xuống. /tā zái bao xià dì dìfāng hūnmíle./cô ấy vẽ nơi cô ấy ngã.

                Nguyên nhân đau lưng là gì? Nguyên nhân gây đau thắt lưng là gì?

                Đánh trống ngực là dấu hiệu của bệnh tim. /xīnjì shì xīnzāng ding de yùzào./ Nhịp tim nhanh là dấu hiệu của bệnh tim.

                Mong rằng Từ vựng tiếng Trung mà trung tâm học tiếng Trung Ngoại ngữ chia sẻ với chủ đề Các bệnh tiếng Trung có thể giúp các bạn sưu tầm thêm những chữ Hán hữu ích. các khóa học, Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết.

                Tham khảo: Các cấp bậc trong công an, quân đội và dấu hiệu nhận biết

Vậy là đến đây bài viết về Các Loại Bệnh Trong Tiếng Trung: Từ Vựng Và Cách Diễn Đạt đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button