Xin lỗi tiếng Trung là gì? Tổng hợp những mẫu câu nói xin lỗi tiếng Hoa
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
xin lỗi trong tiếng Trung cũng là một trong những cách diễn đạt thường dùng trong giao tiếp. Vậy nói xin lỗi bằng tiếng Trung như thế nào khi làm phiền người khác hoặc mắc lỗi? Chúng ta cũng có thể tham khảo bài viết sau.
Bạn đang xem: Xin lỗi tiếng trung quốc là gì
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
1. Ví dụ xin lỗi thông dụng và đơn giản nhất trong tiếng Trung hiện nay
Biên tập viên tổng hợp chi tiết các câu xin lỗi thông dụng bằng tiếng Trung dưới đây. Tiết kiệm nhanh chóng và sử dụng linh hoạt trong cuộc sống.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
1. Xin lỗi! duìbùqǐ!: xin lỗi
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
2.Tôi thực sự/rất xin lỗi! zhēn/shízái duìbùqǐ!: Thực xin lỗi!
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
3. Ôm! baoqiàn!: xin lỗi
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
4. Xin hãy thông cảm! qǐng nǐ yuánliáng!: Xin hãy tha thứ cho tôi!
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
5. Xin lỗi, tôi đến muộn duìbùqǐ, wǒ chidóile: xin lỗi, tôi đến muộn
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
6. Xin lỗi, đây là lỗi của tôi bù hǎoyìsi, zhè shì wǒ de cuò: Thật xấu hổ, đây là lỗi của tôi
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
7. Tôi không cố ý wǒ phushì hùyì de: tôi không cố ý
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
<3
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
9. Tôi muốn giúp bạn, nhưng vâng. . . . Aimo có thể giúp tôi ǒ běnlái xiǎng bāng nǐ de, ganshì…. aimònéngzhù: Tôi rất muốn giúp bạn nhưng không thể
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
10. Viết sai xin thứ lỗi dǎrǎole, qǐng yuánliáng: Tôi có cắt ngang, xin thứ lỗi
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
11. Xin lỗi vì đã ngắt lời bạn duìbùqǐ, wǒ dǎ duàn nǐ yīxià: Xin lỗi vì đã ngắt lời bạn
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
12. Xin hãy tha cho tôi lần này qǐng nǐ yuánliáng wǒ zhè yīcì: Xin hãy tha cho tôi lần này
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
13. Tôi đã để bạn chờ đợi, tôi rất xin lỗi rõ ràng nǐ jiǔ děngle, shízái baoqiàn: Tôi thực sự xin lỗi vì đã để bạn chờ đợi
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
14. Xin lỗi, hôm đó tôi không rảnh duìbùqǐ, wǒ néitiān méi kōng: Xin lỗi, hôm đó tôi không rảnh
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
15. Tôi đã có lịch hẹn rồi, tôi có thể thay đổi được không?
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Xem thêm: Những câu tiếng Trung chúc ngủ ngon
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
2. Một ví dụ về lời xin lỗi sai lầm của người Trung Quốc
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Làm sai thì nhận lỗi, câu này từ nhỏ đã có rất nhiều người nói. Hãy tập thói quen nhận lỗi và cảm ơn người Trung Quốc đã luôn cân bằng cuộc sống của bạn!
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Xin lỗi – /bù hǎ yì si/ — “Không hay đâu”
Ví dụ:
Tôi đến muộn, xin lỗi.
Wǒdrive wǎnle, làm lành đi. Tôi đến muộn là không tốt đâu.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tôi xin lỗi – /duì bù qǐ/ — “Tôi xin lỗi”
Ví dụ:
Tham khảo: Phía sau một cô gái là gì anh biết không?
Tôi đến trễ hẹn, xin lỗi.
wǒ yuē huì chi boo le, duì phu qǐ Xin lỗi, tôi đến muộn.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Chậm lại – /bao qiàn / — “xin lỗi” trang trọng
Ví dụ:
Tôi sẽ đến muộn ngay từ đầu, xin lỗi.
.Tôi đến muộn cuộc họp, xin lỗi.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Xin lỗi! – /zhēn bù hǎo yì sī/ — Tôi thực sự xin lỗi
Ví dụ:
Xin lỗi! Tôi đã xóa tập tin của bạn.
zhēn bù hǎo yì sī! wǒ bǎ nǐ de wén jiàn shān dià le. Tôi rất xin lỗi! Tôi đã xóa tập tin của bạn.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Là lỗi của tôi – /shì wǒ de cuò/ — “Lỗi tại tôi”
Ví dụ:
Bữa này dở quá, lỗi tại mình
zhè ge fàn tai n chī le, shì wǒ de cuò. Món này dở, lỗi tại tôi.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tôi sai rồi – /wǒ cuò le/ — “Tôi sai rồi”
Ví dụ:
Tôi lấy trộm ví của bạn, tôi nhầm rồi
wǒ tōu le nǐ de qián bāo, wǒ cuò le. Tôi lấy trộm ví của bạn, tôi sai rồi.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tôi sai rồi – /shì wǒ bù duì/ — “Tôi sai rồi”
Ví dụ:
Lúc đó tôi đã sai.
nà shí hou shì wǒ bù duì. Sau đó tôi đã sai.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tôi không cố ý! – /wǒ bù shì gù/——”Tôi không cố ý”
Ví dụ:
Đừng khóc! Tôi không có ý định làm vậy.
nǐ bié kū le! wǒ bù cho shì gù yì de. đừng khóc! Tôi không có ý đó.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Đừng giận! – /nǐ bié shēng qì a/ — “Đừng giận”
Ví dụ:
Đừng giận! Tôi sẽ làm ngay.
nǐ bié shēng qì a! wǒ mǎ shang qù zuò. Đừng tức giận! Tôi sẽ làm ngay.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Xem thêm: Cách nói cảm ơn trong tiếng Trung
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
3. Nói xin lỗi vì làm phiền người khác bằng tiếng Trung
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Cụm từ này được dùng để xin lỗi khi bạn không muốn làm ai đó buồn. Ngoài ra, đó là một cách nói lịch sự khi bạn muốn nhờ ai đó điều gì đó.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Xin lỗi! – /bù hǎoyìsi/ — “Xin lỗi/ngại quá”
Ví dụ:
Xin lỗi, tôi tìm nhầm người. Bù hǎo yì si, wǒ zhǎo cu rén. Không, tôi tìm nhầm người rồi.
Xin lỗi – /dǎ rǎo yī xià/ — “hơi phiền”
Ví dụ:
Xin lỗi, có chuyện gì vậy? dǎ rǎo yī xià, qǐng wèn fā shēng shén me le? Xin lỗi, có chuyện gì vậy?
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
4. Nói xin lỗi bằng tiếng Trung lịch sự
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
<h2>: 5. Đáp lại lời xin lỗi bằng tiếng Trung
Giả sử bạn đang ở Trung Quốc, và bạn nhận được lời xin lỗi từ ai đó, và bạn muốn tha thứ, nhưng bạn nên nói gì? Khi giao tiếp trở nên thoải mái hơn, chúng ta hãy xem cách trả lời trong một cuộc trò chuyện.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Không thành vấn đề – /méi guān xi/ — “Không thành vấn đề”
Ví dụ:
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
a: Xin lỗi, anh Hoàng có ở đó không?
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Bạn bị sao vậy?
Thật phiền phức, hoàng tử có ở đó không?
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
b: Bạn đánh máy sai.
nǐ dǎ cuòle.
Bạn đang gọi nhầm số.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
a: Tôi thực sự xin lỗi.
zhēn Bồi hǎoyìsi. Thực sự xấu hổ.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
b: Không thành vấn đề.
Miền Tây Hoa Kỳ. Nó không quan trọng.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Đừng lo – /bié dān xīn / — “Đừng lo”
Ví dụ:
A:
mā, píng huā hǎo huá suǒ yǐ wǒ zhuā bù zhù pò le. Mẹ ơi, cái bình trơn quá, con cầm không được, bể mất.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
b:
bié dān xīn. Đừng lo.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Không có gì – /méi shì/ — “không có gì”
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Ví dụ:
A:
Hầm, wǒ bù xiǎo xīn bǎ nǐ de chèn shān thùng zāng le! Xin lỗi bạn đã không làm bẩn áo của bạn!
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
b:
Không có gì to tát.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Quên đi – / suàn le ba / — “bỏ qua”
Ví dụ:
a: Xin lỗi, tối hôm qua bận rộn, quên mất sinh nhật của bạn.
duì bù qǐ, zuó wǎn wǒ hěn máng wáng jì le nǐ de shēng rì. Xin lỗi, tối qua bận quá nên quên mất sinh nhật bạn.
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
B: Quên đi!
Quên đi! để nó đi!
Tham khảo: IPhone bị khai tử là sao và những iPhone nào BỊ KHAI TỬ | iPhone 14
Sau đây, bài viết trên đã chia sẻ cách nói Xin lỗi trong tiếng Trung lịch sự nhất. Hy vọng bài viết này có thể giúp bạn tìm hiểu thêm về tiếng Trung. Các bạn hãy cố gắng luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhé.
Tham khảo: Sự tin tưởng trong tình bạn là gì
Vậy là đến đây bài viết về Xin lỗi tiếng Trung là gì? Tổng hợp những mẫu câu nói xin lỗi tiếng Hoa đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn
Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!